góc xanh mượt xin gửi đến toàn thể quý bạn bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020. Giá thép tấm hiện nay ra sao, những thông số kỹ thuật thế nào. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020
Chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về giá thép tấm. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020. Được cập nhật bởi Kho Thép Xây Dựng. Kính mời quý khách hàng cùng tham khảo!
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1 | Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.300 |
2 | Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
3 | Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
4 | Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
5 | Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
6 | Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
7 | Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
8 | Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
9 | Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
10 | Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
11 | Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
12 | Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
13 | Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
14 | Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
15 | Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
16 | Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
17 | Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
18 | Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
19 | Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm | kg | 12.900 |
20 | Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm | kg | 16.500 |
21 | Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
22 | Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
23 | Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
24 | Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
25 | Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
26 | Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
Lưu ý về báo giá thép tấm ở trên:
Báo giá trên đã bao gồm THUẾ GTGT 10%.
Bảng giá không bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm sẽ luôn được cập nhật thường xuyên và thay đổi theo thời gian. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0911.244.288 để biết thông tin về giá tờ chính xác nhất.
Báo giá tấm thép mới nhất theo loại
Bạn đã tham khảo báo giá thép tấm mới nhất trong năm 2020. Mỗi loại thép sẽ có một mức giá khác nhau. Để thuận tiện cho việc theo dõi của bạn, chúng tôi cập nhật giá của một số tấm phổ biến nhất trên thị trường. Vui lòng thường xuyên truy cập trang web: khothepxaydung.com cập nhật báo giá thép tấm mới nhất.
Quý khách cũng có thể tham khảo thêm: báo giá thép hình
Báo giá thép tấm mạ kẽm
STT | Quy cách | Thép tấm đen SS400 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | ||
Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | ||
1 | 4 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
2 | 5 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
3 | 6 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
4 | 7 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
5 | 8 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
6 | 9 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
7 | 1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
8 | 1,1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
9 | 1,2 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
10 | 1,4 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
11 | 1,5 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
12 | 1,8 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
13 | 2 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
14 | 2,5 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
Báo giá thép tấm ss400
STT | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/kg) | kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | 3 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 211,95 | 2.734.155 |
2 | 4 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 282,60 | 3.645.540 |
3 | 5 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 353,25 | 4.556,925 |
4 | 6 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 423,90 | 5.468.310 |
5 | 8 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 565,20 | 7.291.080 |
6 | 10 ly (1500 * 6000) | 13.000 | 706.50 | 9.184.500 |
7 | 12 ly (1500 * 6000) | 13.000 | 847,80 | 11.021.400 |
8 | 14 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 989.10 | 13.352.850 |
9 | 16 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 1130.4 | 15.260.400 |
10 | 6 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 565,20 | 7.743.240 |
11 | 8 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 753,60 | 10.324.320 |
12 | 10 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 942,00 | 12.905.400 |
13 | 12 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 1130.4 | 15.486.480 |
14 | 14 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1318,8 | 18.331.320 |
15 | 16 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1507,2 | 20.950.080 |
16 | 18 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1695,6 | 23.568.840 |
17 | 20 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1884,0 | 26.187.600 |
18 | 22 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2072,4 | 28.806.360 |
19 | 25 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2355.0 | 32.734.500 |
20 | 30 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2826.0 | 39.281.400 |
21 | 35 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 3297,0 | 45.828.300 |
22 | 40 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 3768.0 | 52.375.200 |
23 | 45 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 4239.0 | 58.922.100 |
Lưu ý về báo giá:
Báo giá trên không bao gồm 10% VAT.
Giá thép tấm không bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ để tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và nhà cung cấp.
Để được tư vấn về giá thép chính xác nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0911.244.288.
Báo giá tấm gân thép
STT | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | 3 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 239,00 | 3.226.500 |
2 | 4 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 309,60 | 4.179.600 |
3 | 5 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 380,25 | 5.133.375 |
4 | 6 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 450,90 | 6.177.330 |
5 | 8 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 592.20 | 8.114.140 |
6 | 10 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 733,50 | 10.048.950 |
7 | 12 ly (1500 * 6000) | 14.000 | 874.80 | 12.247.200 |
Tấm thép là gì?
Tấm thép là một loại thép ở dạng tấm. Thép tấm là rất phổ biến trong nhiều dự án xây dựng. Tuy nhiên, việc sử dụng chính thép tấm vẫn là ứng dụng của nó trong ngành công nghiệp đóng tàu. Loại thép này cũng sở hữu đặc tính và tính chất linh hoạt để phù hợp với nhiều dự án khác nhau.
Đến nay, tấm thép được sử dụng rất nhiều trong các dự án như gia công cơ khí, sàn xe tải, vỏ xe,… Đối với các tòa nhà lớn, tấm thép cũng có thể được sử dụng làm bậc thang cầu. Thang. Thông thường, tấm thép vẫn được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ưu điểm của thép tấm
So với các vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội sau:
Độ cứng và sức mạnh của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Do đó, tấm thép có thể giảm thiểu sự vênh trong quá trình di chuyển và chế biến.
Thép tấm được sản xuất trong một loạt các độ dày, kích thước, thích hợp cho tất cả các dự án.
Các cạnh của thép tấm hoàn toàn không có gợn sóng hoặc gồ ghề. Hãy chắc chắn rằng các cạnh của các tấm được sắc nét và gọn gàng. Tất cả các chi tiết thép đều có độ chính xác cao, đáp ứng các tiêu chuẩn thẩm mỹ.
Thép cán nóng và thép cán nguội đều có những ưu điểm riêng. Tấm thép cán nguội có tính thẩm mỹ và độ chính xác cao. Tấm thép cán nóng cũng tồn tại rất tốt trong môi trường, và có khả năng chống va đập tốt.
Các loại tấm thép phổ biến hiện nay
Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm sản xuất trên thị trường để đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép cán nóng và thép cán nguội. Trong mỗi thể loại, nó được chia tiếp thành thép đồng bằng và tấm mài mòn.
Tấm thép cán nóng
Thép tấm cán nóng là một loại thép có phôi thép được cán bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất loại thép này, nó đòi hỏi nhiệt độ lên đến hơn 1000 độ C. Màu sắc của thép cán nóng là màu xanh đậm, các góc thép không sắc nét. Đây cũng là tính năng nhận dạng của loại thép này.
Tấm thép cán nóng rất dễ bảo quản. Độ bền của chúng rất cao, chống lại ảnh hưởng của môi trường. Do đó, thép cán nóng không cần phải được lưu trữ quá nghiêm ngặt, và có thể được lưu trữ trong kho.
Tấm thép cán nguội
Trái ngược với thép cán nóng, thép cán nguội được cuộn thành tấm ở nhiệt độ phòng. Một khi phôi thép đã được hình thành, thép sẽ được gửi ngay lập tức đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ lăn sẽ phải bằng nhiệt độ phòng hoặc có thể có sự khác biệt nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ đến nhiệt độ phòng trong quá trình cán, nước dung môi được sử dụng.
Về bản chất, bước này chỉ thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm thay đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, tấm thép cán nguội sẽ có màu sắc tươi sáng đặc trưng, độ bóng cao và cạnh gọn gàng.
Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0,5 đến 2 cốc, vì vậy nó nên được bảo quản cẩn thận. Thép cán nguội cũng rất dễ bị gỉ sét, vì vậy nó phải được bảo quản trong nhà kho, tránh nước mưa và tiếp xúc gần gũi với hóa chất. Tấm thép trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi vì vẻ ngoài xinh đẹp, bắt mắt của chúng, các cạnh sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.
Để nhận được giá thép tấm mới nhất 2020, vui lòng tham khảo quy trình sản xuất thép tấm trước. Để hiểu rõ hơn về tác động của nó đối với mỗi dự án.
Quy trình sản xuất tấm thép
Như đã biết, sắt thép là một yếu tố rất quan trọng trong tất cả các dự án. Vì vậy, sắt thép cần phải đảm bảo một quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Tấm thép cũng không ngoại lệ. Hãy cùng tìm hiểu với Construction Steel Warehouse để tìm hiểu quy trình sản xuất tấm thép chính xác nhất!
Giai đoạn xử lý quặng
Nguyên liệu chính trong sản xuất thép là quặng và các sản phẩm quặng. Quặng dùng để làm thép là bột viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra, kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị các thành phần đầy đủ, đặt trong lò. Quặng sắt bây giờ sẽ bắt đầu tan chảy bên dưới lò.
Giai đoạn của dòng chảy thép nóng chảy
Một khi có một dòng chảy của thép nóng chảy trong bước 1, nó dẫn đến một lò cơ bản. Nó cũng có thể dẫn đến lò hồ quang điện để xử lý tạp chất. Từ đó tạo ra thép nóng chảy tinh khiết. Đồng thời cũng tạo ra mối tương quan giữa thành phần hóa học.
Sau khi tạo ra một dòng chảy của thép nóng chảy sẽ dẫn đến lò nổ. Phôi thép đã hoàn thành sẽ ở trong trạng thái nóng hoặc lạnh và bắt đầu di chuyển đến các nhà máy khác nhau.
Cán để tạo ra sản phẩm
Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ tiến hành khác nhau. Phôi thép nóng sẽ liên tục được cuộn ở tốc độ cao. Từ đó, nhà máy thép tấm được đưa vào sản xuất để tạo ra các tấm thép đúc. Phôi thép lạnh sẽ được hạ nhiệt độ xuống mức thấp nhất, sau đó chuyển sang dây chuyền tẩy rỉ sét để tạo ra sản phẩm
Nếu tấm thép được sản xuất theo đúng quy trình trên, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, quy trình kiểm tra cẩn thận, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn rất hài lòng.